Sữa Frisolac 1 Gold - 400 g
Sữa Friso Gold 1 - 400 g
FRISO Gold 1: Dành cho trẻ từ 0 - 6 tháng
Khối lượng tịnh: 400g
Hạn sử dụng xem dưới đáy hộp
Friso 1 Gold rất thích hợp vì thành phần dinh dưỡng chung được đa số trẻ sơ sinh sử dụng khi trẻ chưa được nuôi bằng sữa mẹ. Từ sáu tháng trở lên, bạn có thể bắt đầu sử dụng Friso 2 Gold. Ở độ tuổi này, trẻ cần thực phẩm bổ sung cho vào sữa.
Thành phần: Sữa tách béo, sữa lỏng được khử khoáng, dầu thực vật, lactose, Galacto-oligosaccharide, Malodextrin, đạm whey, citrate canxi, canxi cacbonat, dầu cá, Cholin bitartreta, Canxi phot phat, Natri clorua, Kali clorua, Taurine (một trong những acid amin), Sắt sunfat, Canxi hidroxyt, Kẽm sunfat, Citydine-5’- acid monophosphoric, DL-α- tocophelyl acetate. L-Ascorbyl palmitate, Disodium uridine-5’- monophosphate, nicotinamide, Kali hydroxyt, adenosine-5’-monophosphoric acid , Disodium guanosine-5’- monophosphate, Caldium D pantothenate, Disodium inosine-5’- monophosphate, sunfat curic, acid xitric, axetat Retinyl, Thianin hydrocholodie, Pyridoxine hydrocholodie, Sunfat Mangan, acid Folic, Kali lođua, Natri Selen, Phytomenadione, D-Biotin, Vitamin D2.
Bảng phân tích tiêu chuẩn
Thành phần trung bình |
Trong 100g bột |
100 ml sữa đã pha |
Thành phần trung bình |
Trong 100g bột |
100 ml sữa đã pha |
Giá trị Năng lượng |
510 |
66 |
|
|
|
Chất Đạm Đạm sữa
Chất béo Acid Hữu cơ α – acid Hữu cơ DHA ARA Acid Linoleic / Tổng acid béo
Carbohydrates Đường sữa Maltodextrin
Chất xơ dinh dưỡng Galato-oligosaccharides
Độ ẩm
Chất khoáng (ash) Canxi Photpho Tỉ lệ Ca/P Sắt Đồng Natri |
10.6
27.0
480 53 53
55.8 53.4 2.4
1.9
1.9
≤3.0
2.4
385 230 1.7 6.0 385 155 |
1.4
3.5 467 62 6.9 6.9 14%
7.3 6.9 0.31
0.25
0.25
0.3
50 30 1.7 0.78 50 20 |
Kali Clorua Magiê Kẽm I-ốt Mangan Selen Vitamin Vitamin A Vitamin D3 Vitamin E Vitamin K1 Vitamin B1 Vitamin B2 Niacin Vitamin B6 Acid Folic Vitamin B5 Vitamin B12 Biotin Vitamin C Nucleotides AMP CMP GMP IMP UMP Taurine Cholin L- carnitine Inositol Osmalarity Osmalality |
500 320 46 4.6 77 130 19
540 9.3 6.7 39 450 700 3600 300 80 2500 1.2 11 70 25 3.7 12 2.3 1.6 5.1 46 105 15 30 280 310 |
65 42 6.0 0.60 10 17 2.5
70 1.2 0.87 5.1 59 91 470 39 10 325 0.16 1.4 9.1 3.3 0.48 1.6 0.30 0.21 0.66 6.0 14 2.0 3.9 MOCM MOCM |
Những chuyên gia về dinh dưỡng của Friso chúng tôi từng nghiên cứu về quá trình sinh trưởng và phát triển của trẻ trong nhiều năm. Chúng tôi áp dụng kiến thức này để không ngừng củng cố sản phẩm của chúng tôi. Mỗi sản phẩm Friso được phát triển nhằm cung cấp sự kết nối chất dinh dưỡng để đảm bảo cho trẻ phát triển toàn diện.
Friso 1 Gold chứa:DHA và ARA- là những thành phần thiết yếu đóng vai trò phát triển não của trẻ.
Chất xơ vi chất Prebiotic-Chất xơ tự nhiên hỗ trợ việc tiêu hóa dễ dàng.
Nucleotides-các chất dinh dưỡng giúp đẩy mạnh sự phát triển của hệ thống miễn dịch.
Điều quan trọng cần biết:
Việc chuẩn bị, bảo quản và sử dụng Friso 1 Gold không phù hợp có thể gây nguy hại đến sức khỏe của trẻ nhỏ.
Luôn luôn giữ môi trường làm việc sạch sẽ và gọn gàng.
Luôn luôn giữ cho muỗng khô ráo và sạch sẽ bên trong hộp sữa.
Sử dụng nắp hộp nhựa để đóng chặt hộp sữa.
Cất giữ ở nơi khô ráo và mát mẻ (nhưng không được để trong tủ lạnh)
Nên sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở hộp.
BẢNG HƯỚNG DẪN PHA SỮA
Cân nặng của trẻ/ độ tuổi |
Số lần cho ăn/ngày |
Nước (ml) |
Số muỗng |
<3 kg / 0-2 tuần |
7 |
60 |
2 |
3-4 kg /2-4 tuần |
6 |
90 |
3 |
4-5 kg/1-2 tháng |
5-6 |
120 |
4 |
5-6kg/2-4 tháng |
5 |
150 |
5 |
>6kg />4 tháng |
5 |
180 |
6 |
Một muỗng lường khoảng 4,3gr. Để chuẩn bị 100ml sữa cho trẻ pha 3 muỗng lường sữa vào 90ml nước.