Sữa bột AGUSHA GOLD 1
Sữa bột AGUSHA GOLD 1
Sữa bột dinh dưỡng dành cho trẻ tuổi từ 0 đến 6 tháng
AGUSHA Gold - một sản phẩm sáng tạo, chứa các thành phần gần với các thành phần có trong sữa mẹ. Sữa bột khô AGUSHA Gold là sự kết hợp độc đáo của probiotic và chất xơ prebiotic,hỗ trợ tiêu hóa và tăng cường hệ thống miễn dịch cho trẻ, cùng với một loại vitamin cân bằng và khoáng chất giúp phát triển não bộ và thị lực. Tỷ lệ casein và protein trong hỗn hợp là 7:3, đảm bảo mức độ cao về tiêu hóa cho bé.
6 công dụng cho sức khỏe và sự phát triển của con bạn:
1. Tăng cường miễn dịch(DHA, prebiotic, các vitamin và khoáng chất)
2. Giúp tiêu hóa tốt (probiotic của vi khuẩn biphidum, vitamin B12, prebiotic (GOS và FOS)
3. Phát triển chiều cao (các vitamin, khoáng chất, cholin, taurin, DHA, các nucleotit)
4. Tăng cường và phát triển thị giác (DHA, các Vitamin, khoáng chất)
5. Phát triển não bộ (các vitamin, khoáng chất, cholin, taurin, DHA)
6. Giảm dị ứng với môi trường và thực phẩm (các thành phần được chế biến dưới mức có thể gây dị ứng)
Cách pha chế:
1. Rửa tay sạch sẽ trước khi pha
2. Rửa cẩn thận, sạch sẽ nắp, bình và núm vú
3. Đun sôi dụng cụ trong 5 phút
4. Đun nước pha sôi trong 5 phút và để nguội xuống 400C
5. Tham khảo bảng hướng dẫn pha sữa và đổ lượng nước phù hợp vào bình.
5. Sử dụng thìa có sẵn trong bình và đong sữa ngang miệng thìa
7. Lấy sữa cho vào bình theo “Bảng hướng dẫn pha sữa”
8. Lắc cho sữa tan đều
9. Đóng nắp bình thật chặt và bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG TRONG 100G |
Sữa bột |
Thành phần |
|
Giá trị năng lượng |
KJ |
2200 |
284 |
Giá trị năng lượng |
Kcal |
520 |
67 |
Chất đạm |
g |
11 |
1,42 |
Đạm sữa |
g |
7,5 |
0,97 |
Cazein |
g |
3,5 |
0,45 |
Hidrat cacbon |
g |
56 |
7,2 |
Lactoza |
g |
39,0 |
5,1 |
Mantodectrin |
g |
14 |
1,8 |
FOS |
g |
1,5 |
0,19 |
Đường Galacto |
g |
1,5 |
0,19 |
Chất béo |
g |
28 |
3,6 |
Axit linoleic |
mg |
4400 |
570 |
Anlpha – axit linoleic |
mg |
610 |
79 |
Docosahexaenoic |
mg |
65 |
8,4 |
Axit Arachidonic |
Mg |
65 |
8,4 |
Vitamin A |
Mg |
510 |
66 |
Beta- Caroten |
Mg |
150 |
19 |
Vitamin D |
Mg |
8,8 |
1,1 |
Vitamin E |
Mg |
6,4 |
0,83 |
Vitamin K |
µg |
42,0 |
5,4 |
Vitamin C |
µg |
75,0 |
10 |
Vitamin B1 |
µg |
500 |
65 |
Vitamin B2 |
µg |
800 |
100 |
Niacin PP |
mg |
3,4 |
0,44 |
Axit Pantotenic |
mg |
2,2 |
0,28 |
Vitamin B6 |
µg |
400 |
52 |
Biotin |
µg |
13 |
1,6 |
Axit folic |
µg |
75 |
10 |
Vitamin B12 |
µg |
1,7 |
0,22 |
Cholin |
mg |
75 |
10 |
Inoziton |
mg |
23 |
3,0 |
Taurin |
mg |
35 |
4,5 |
L-carniti |
mg |
9,4 |
1,2 |
Nucleotit |
mg |
20 |
2,6 |
Canxi |
mg |
410 |
53 |
Photpho |
mg |
280 |
36 |
Kali |
mg |
640 |
83 |
Natri |
mg |
150 |
19 |
Clorua |
mg |
340 |
44 |
Magie |
mg |
40 |
5,2 |
Sắt |
mg |
6,5 |
0,84 |
Kẽm |
mg |
3,4 |
0,44 |
Đồng |
µg |
380 |
49 |
I ốt |
µg |
95 |
12 |
Mangan |
µg |
42 |
5,4 |
Selen |
µg |
10 |
1,3 |
Osmolality |
µOsm/kg |
- |
290 |
Số lượng vi khuẩn biphidum trong 1g sữa không dưới 10 KOE/g
Thành phần:
- Sữa không mỡ, dầu thực vật (dầu cọ, dầu đậu nành, đường, dầu dừa), docosahexaenoic acid, arachidonick acid, matodextrin, đạm sữa cô đặc, galacto (GOS), Fuktooligosaharidy (FOS), các loại khoáng chất (gidrofosfat kali, canxi cacbonat, trikalsiya phosphate, kali hydroxit, natri clorua, magie clorua, kali clorua, sulfat sắt, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, yodit kali, natri selenite), axit citric, lecithin đậu nành.
- Các loại VITAMIN:
L – ascorbic axit, askrbilpalmitat, Vitamin A Acetate, tocopherol, DL – Cholecalciferol, nicotinamide, canxi –D- pantothenat, vitamin K, thiamine hydrocholoride, pyridoxine hydrochloride, folic acid, riboflavin, D – Biotin, Cyanocobalamin, beta-caroten, choline bitartrate, nucleotide (cytidine, 5monofosfat, uridine 5 monophosphate), taurine, Myo-inositol,
L – carnitine, B-12. Sản phẩm này dùng để nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa ngoài và cho trẻ ăn bổ sung từ lúc mới sinh cho tới 6 tháng tuổi theo biểu đồ nuôi dưỡng do bác sĩ hướng dẫn. Thức ăn lý tưởng cho thời kỳ bú mẹ vẫn là sữa mẹ. Nên dùng sản phẩm trong vòng 3 tuần sau khi mở và bảo quản trong điều kiện khô ráo, thoáng mát. Nên sử dụng sữa ngay sau khi pha
Bảng hướng dẫn pha sữa
Lứa tuổi |
Số lượng một lần pha |
Số lần pha trong một ngày |
|
Nước , ml |
Số thìa sữa |
||
0 – 2 tuần |
60 |
2 |
8 |
2 – 4 tuần |
90 |
3 |
7 |
1 – 2 tháng |
120 |
4 |
6 |
2 – 4 tháng |
150 |
5 |
5 |
4 – 6 tháng |
180 |
6 |
5 |
Trên 6 tháng |
210 |
7 |
4 |