Sữa dê Vitacare Nanny Classic
Sữa dê Vitacare Nanny Classic
Sữa dê Vitacare Nanny Classic: Dành cho trẻ từ 0 - 1 tuổi
Sữa dê Nanny Classic - thích nghi công thức sữa khô dựa trên sữa dê cho em bé. Dinh dưỡng tốt cho trẻ em khỏe mạnh và phòng chống hiệu quả của viêm da dị ứng. Không thể thiếu trong chế độ ăn của trẻ không dung nạp đạm sữa bò và đậu nành. Giảm thiểu nguy cơ phản ứng dị ứng ở trẻ em trong quá trình chuyển đổi sang cho ăn hỗn hợp hoặc nhân tạo.
Chỉ định với Sữa Nanny Classic:
- Đối với trẻ em khỏe mạnh từ khi sinh ra đến 12 tháng tuổi, nếu bạn không thể hoặc thiếu cho con bú.
- Đối với công tác phòng chống dị ứng vú ở trẻ em có nguy cơ.
- Khi không dung nạp protein sữa bò và đậu nành.
- Đối với trẻ em thiếu cân.
- Khi hệ tiêu hóa không ổn định, với xu hướng tiêu chảy.
Chống chỉ định với Sữa Nanny Classic:
- Trong sự hiện diện của táo bón ở trẻ em.
- Nếu thiếu lactase.
- Trong chẩn đoán dị ứng với sữa dê.
Giá trị dinh dưỡng của vitamin hỗn hợp "Nanny Classic"
Thành phần chính |
Mỗi 100 ml |
Mỗi 100 g |
Protein, g |
1,5 |
10,8 |
Carbohydrates, g |
7,6 |
56,8 |
Chất béo, g |
3,6 |
27,0 |
Linoleic to-ta (ω6), g |
0,63 |
4,7 |
α-linolenic acid để-ta (ω3), g |
0,075 |
0,56 |
Khoáng chất: |
||
Calcium, mg |
66 |
490 |
Phốt pho, mg |
42 |
315 |
Natri, mg |
24 |
180 |
Kali, mg |
81 |
600 |
Clorua, mg |
73 |
540 |
Magnesium, mg |
6,4 |
48 |
Sắt, mg |
0,85 |
6,3 |
Kẽm, mg |
0,48 |
3,6 |
Iốt, mg |
6,7 |
50 |
Mangan, mg |
8,1 |
60 |
Đồng, mg |
48 |
360 |
Selen, mg |
1,3 |
10 |
Vitamin: |
||
Vitamin A, mcg |
73 |
540 |
Vitamin D, ug |
1,0 |
7,5 |
Vitamin E, mg |
1,6 |
12 |
Vitamin K1, mg |
6,3 |
47 |
Thiamin, mg |
60 |
450 |
Riboflavin, mg |
110 |
800 |
Vitamin B6, mg |
38 |
280 |
Vitamin B12, mg |
0,38 |
2,8 |
Niacin, mg |
0,71 |
5,3 |
Pantothenic Acid, mg |
0,36 |
2,7 |
Biotin, mcg |
2,1 |
16 |
Folic-một microgram |
7,1 |
53 |
Vitamin C, mg |
10 |
74 |
Cholin, mg |
13 |
95 |
Carnitine, mg |
0,87 |
6,5 |
Taurine, mg |
6,2 |
46 |
Giá trị năng lượng, kcal (kJ) |
69 (290) |
515 (2150) |
Thành phần: bột sữa dê (46%), lactose, dầu thực vật (dầu hạt cải, dầu hướng dương), taurine, choline chloride.
Khoáng chất: Kali citrate, canxi, acid citric, natri citrat, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, kali iođua, sodium selenite.
VITAMIN ascorbic acid, dl-α-tocopherol acetate, retinol acetate, vitamin K1 (fitonadion), Vitamin D., niacinamide, d-canxi pantothenate, thiamine hydrochloride, pyridoxine hydrochloride, riboflavin, folic acid, biotin, cyanocobalamin.
Cách chế biến:
Dùng loại thìa 4,5g
Chú ý:
Pha sữa bằng thìa tiêu chuẩn và pha đúng theo định mức quy định
Luôn luôn rửa sạch tay trước khi pha sữa cho trẻ
Luộc hoặc khử trùng các dụng cụ pha sữa: bình, nắp, núm vú
Đun sôi nước và để nguội bằng nhiệt độ cơ thể
Rót nước vào bình theo định mức
Đong sữa bằng thìa tiêu chuẩn theo định mức, không đầy quá miệng thìa
1 thìa tương ứng với 30ml nước
Đậy nắp, lắc đều bình cho đến khi sữa tan. Trước khi cho trẻ bú phải kiểm tra độ nóng vừa phải của sữa bằng cách nhỏ vài giọt lên cổ tay
Luôn chuẩn bị bình và sữa trước khi pha. Trong trường hợp pha sữa hơi sớm, có thể để bình sữa trong nước lạnh và bảo quản trong tủ lạnh ở nhiệt độ khoảng 40 C.
Sử dụng sữa trong vòng 12 giờ.
Tuyệt đối không hâm nóng sữa bằng lò vi sóng
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ. Chỉ nên thay sữa mẹ bằng sữa thường theo lời khuyên của bác sĩ. Lưu ý công thức pha sữa. |
Sữa bột “Nanny Classic"được sản xuất từ sữa dê tươi về công nghệ, trong đó bảo tồn giá trị sinh học của nó và giữ nguyên giá trị ologicheskuyu. Có hương vị tinh tế kem được đóng gói trong môi trường khí của khí trơ trong hộp thiếc. Nó rất dễ dàng để phục hồi và có thể nhận được 3,2 lít sản phẩm lỏng. Sử dụng muống đo sẵn có trong hộp, khi đã mở nắp hộp sữa chỉ nên duy trì trong 4 tuần ở nơi khô mát. Có thể được sử dụng để chế biến thực phẩm từ sữa khác nhau: ngũ cốc, súp, sữa trứng, sữa và trái cây tráng miệng, sản phẩm sữa và pho mát.
Sữa bột "Nanny Classic" dành cho trẻ sơ sinh, với trẻ trên 1 năm tuổi nên dùng sữa “Nanny số 3”
Phù hợp với trẻ cần bổ xung chất đạm
Không cần thêm đường và siro
Lưu ý:
Chỉ nên sử dụng loại thìa tiêu chuẩn có sẵn trong hộp, 1 thìa tương ứng 30ml nước nóng.
Tăng hay giảm lượng sữa định mức đều không tốt cho trẻ.
Không được dùng nước hoá học, nước lọc hoặc nước sôi lại.
Không thêm đường, xiro vào sữa.
Tuyệt đối không dùng sữa hết hạn.
Hướng dẫn pha sữa:
Độ tuổi (tháng) |
Trọng lượng trung bình, kg |
Số lần pha trong ngày |
Lượng nước nóng (ml) |
Số thìa bột |
0-1 |
<4 |
6 |
90 |
3 |
1-2 |
4-5 |
5 |
150 |
5 |
3-5 |
6-7 |
5 |
210 |
7 |
6-12 |
>8 |
4 |
240 |
8 |
Trọng lượng 400g