Sữa dê Vitacare Nanny số 3
Sữa dê Vitacare Nanny số 3
Sữa dê Vitacare Nanny số 3: Dành cho trẻ trên 1 tuổi
"Nanny 3" - Sữa khô công thức dựa trên sữa dê cho trẻ em trên một năm. Thực phẩm chức năng đáp ứng các nhu cầu của cơ thể đang phát triển của trẻ em. Có tất cả các loại vitamin và khoáng chất thiết yếu, cần thiết cho sự phát triển về thể chất và tinh thần của trẻ em.
Chỉ định cho trẻ với “Nanny 3"
1. Đối với trẻ em khỏe mạnh, phát tiển bình thường.
2. Đối với công tác phòng chống dị ứng vú ở trẻ em có nguy cơ
3. Khi không dung nạp đạm sữa bò và đậu nành
4. Với sự tăng cân thấp
5. Tiêu hóa không ổn định, với xu hướng tiêu chảy
6. Ngăn ngừa bệnh còi xương và các bệnh khác rahitopodobnyh
Chống chỉ định với " Nanny 3"
1. Khi thiếu hụt lactose
2. Nếu trẻ bị dị ứng với sữa dê
3. Dianostirovannaya cho khảo sát miễn dịch nhạy cảm với protein của sữa dê
Giá trị dinh dưỡng vitamin hỗn hợp " Nanny 3"
Thành phần chính |
Mỗi 100 ml |
Mỗi 100 g |
Protein, g |
2,2 |
16,3 |
Carbohydrates, g |
6,7 |
50,0 |
Chất béo, g |
3,6 |
26,5 |
Linoleic to-ta (ω6), g |
0,54 |
4,0 |
α-linolenic acid để-ta (ω3), mg |
67 |
500 |
Khoáng chất: |
||
Calcium, mg |
105 |
780 |
Phốt pho, mg |
66 |
490 |
Natri, mg |
27 |
200 |
Kali, mg |
110 |
830 |
Chlorine, mg |
96 |
715 |
Magnesium, mg |
8,6 |
64 |
Sắt, mg |
0,9 |
6,8 |
Kẽm, mg |
0,5 |
3,7 |
Iốt, mcg |
9,4 |
70 |
Mangan, ug |
8,1 |
60 |
Đồng, UG |
50 |
370 |
Selenium, ug |
1,3 |
10 |
Vitamin: |
||
Vitamin A, ug |
74 |
550 |
Vitamin D, mcg |
A |
7,8 |
Vitamin E, mg |
1,6 |
12 |
Vitamin K1, mcg |
7,4 |
55 |
Thiamine, mcg |
60 |
450 |
Riboflavin, mcg |
120 |
900 |
Vitamin B6, mg |
47 |
350 |
Vitamin B12, mcg |
0,38 |
2,8 |
Niacin, mg |
0,74 |
5,5 |
Pantothenic Acid, mg |
0,4 |
3,0 |
Biotin, mcg |
2,7 |
20 |
Folic- 1 microgram |
8,7 |
65 |
Vitamin C, mg |
10 |
75 |
Cholin, mg |
13 |
100 |
Carnitine, mg |
1,5 |
11 |
Taurine, mg |
4,8 |
36 |
Inositol, mg |
6,4 |
48 |
Giá trị năng lượng, kcal (kJ) |
68 (285) |
505 (2100) |
Thành phần: Sữa khô dê (62%), lactose, dầu thực vật (dầu hạt cải, dầu hướng dương), taurine, choline chloride.
Khoáng chất: Sắt sulfat, đồng sulfat, canxi citrate, kẽm sulfat, hydroxit canxi, natri citrate, acid citric, mangan sulfat, natri selenite.
Vitamin: Ascorbic acid, dl-α-tocopherol acetate, retinol acetate, vitamin K1, holikaltsiferol, niacinamide, d-calcium pantothenate, thiamine hydrochloride, pyridoxine hydrochloride, riboflavin, folic acid, biotin, tsiankabalamin.
Cách chế biến:
Dùng loại thìa 4,5g
Chú ý:
Pha sữa bằng thìa tiêu chuẩn và pha đúng theo định mức quy định
Luôn luôn rửa sạch tay trước khi pha sữa cho trẻ
- Vệ sinh sạch sẽ các dụng cụ pha sữa: bình, nắp, núm vú
- Đun sôi nước và để nguội còn 36 – 400C
- Rót nước vào bình hoặc cốctheo định mức
- Đong sữa bằng thìa tiêu chuẩn theo định mức, không đầy quá miệng thìa
- 1 thìa (4,5g) tương ứng với 30ml nước
- Đậy nắp, lắc đều bình cho đến khi sữa tan
Luôn chuẩn bị bình và sữa trước khi pha. Trong trường hợp pha sữa hơi sớm, có thể để bình sữa trong nước lạnh và bảo quản trong tủ lạnh.
Sử dụng sữa trong vòng 24 giờ.
Tuyệt đối không hâm nóng sữa bằng lò vi sóng
Không được dùng sữa đã hết hạn sử dụng
Bảo quản sữa hộp tại nơi khô thoáng (không để tủ lạnh). Đóng kín hộp, dùng sữa trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp.
Được sản xuất từ sữa dê tươi về công nghệ, dành cho trẻ trên một tuổi, trong đó bảo tồn giá trị sinh học của nó có một hương vị tinh tế kem. Đóng gói trong môi trường của khí trơ trong hộp thiếc, trọng lượng tịnh 400 g. Nó rất dễ dàng để phục hồi và có thể nhận được 3,2 lít sản phẩm lỏng, thích hợp cho sự phát triển của trẻ
Sữa bột “Nanny 3” kèm dầu thực vật.
- Không cần thêm đường và siro
- Có thể dùng để nấu cháo hoặc các món ăn vị sữa khác
Lưu ý:
- Chỉ nên sử dụng loại thìa tiêu chuẩn có sẵn trong hộp, 1 thìa tương ứng 30ml nước nóng.
- Bảo quản sữa sau khi dùng.
Hướng dẫn pha sữa:
Độ tuổi (tháng) |
Lượng nước (ml) |
Số thìa bột |
Số lần pha trong ngày |
Trên 1 tuổi |
210 |
7 |
2-3 |