NAN 2 Optipro (400 gam)
NAN2 400gr
Sữa nan Nga số 2 dành cho bé từ 6 – 12 tháng tuổi
Sữa Nan Nga 2 được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của trẻ em trên 6 tháng tuổi. Sự kết hợp độc đáo của các thành phần trong sữa NAN Nga 2 giúp tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể và đảm bảo sự phát triển hài hòa của em bé.
Tính năng đặc biệt của sữa Nan Nga 2:
- Nhờ sự kết hợp tối ưu giữa các thành phần bảo vệ toàn diện, sữa NAN 2 tăng cường khả năng miễn dịch cho bé trong những năm tháng đầu đời.
- Bifidobacteria - vi khuẩn sống probiotic duy trì một hệ vi sinh lành mạnh và tăng cường khả năng miễn dịch giúp cơ thể trẻ có khả năng chống lại các tác nhân gây bệnh.( Môi trường bên ngoài rất khác với môi trường trong bụng mẹ do đó trẻ rất dễ nhiễm bệnh )
- Sữa Nan Nga 2 chứa Smart lipid - hai loại axit béo DHA (omega-3) và ARA (omega-6) có trong sữa mẹ rất quan trọng cho sự phát triển não bộ và tăng cường miễn dịch.
- OPTIPRO protein có trong sữa Nan Nga 2 tối ưu cho sự tăng trưởng và phát triển bình thường của trẻ, nó rất tốt cho hệ tiêu hóa của trẻ.
Về bản chất sữa Nan Nga 2 tạo ra một môi trường sống thuận lợi cho các vi sinh vật đường ruột, từ đó tăng cường miễn dịch, tăng cường khả năng tiêu hóa. Khi trẻ có hệ tiêu hóa tốt thì trẻ sẽ tăng cân và khỏe mạnh.
Thành phần: sữa tách kem, lactose, whey khử khoáng, dầu thực vật, lecithin đậu nành, canxi citrate, dầu cá, magiê clorua, sulfat sắt, văn hóa đốt sống, kẽm sulfat, văn hóa lactobacillus, đồng sunfat, kali iođua, và vitamin.
Cách pha chế:
Độ tuổi |
Số lượng cho mỗi lần |
Số lần trong ngày |
||
Lượng nước nóng (ml) |
Lượng bột |
Bột |
Các dạng khác |
|
6 tháng |
210 |
7 |
5 |
- |
7 tháng trở lên |
210 |
7 |
4-3 |
1-2*** |
* Để giữ được các vi khuẩn có lợi, cần dùng nước ở nhiệt độ 370
** Lưu ý: khi pha bột cần sử dụng loại thìa tiêu chuẩn, lấy sữa đến miệng thìa. Dùng lượng sữa không đúng theo bảng định mức, nhiều hay ít hơn đều không tốt cho sự tiêu hoá của trẻ. Muốn thay đổi loại sữa, tốt nhất nên làm theo lời khuyên của bác sĩ.
Hạn sử dụng: 2 năm
Dùng sữa trong vòng 3 tuần sau khi mở nắp. Không nên để sữa trong tủ lạnh.
Bảng phân tích giá trị dinh dưỡng
Thành phần |
Đơn vị |
Trên 100g sữa bột |
Trên 100ml sữa pha |
Kalo |
kdz calo |
2070 494 |
281 67 |
Chất béo |
G |
23,6 |
3,2 |
Axit linoleic |
G |
3,6 |
0,49 |
Axit linoleic α |
Mg |
459 |
62,4 |
ARA |
Mg |
44 |
6 |
DHA |
Mg |
44 |
6 |
Cazein/ đạm |
G |
9,88 |
1,34 |
Hidrat cacbon |
G |
60,6 |
8,24 |
Đường lacto |
G |
36 |
4,9 |
Mantodectrin |
G |
24,6 |
3,35 |
Chất khoáng |
G |
3 |
0,41 |
Natri |
Mg |
188 |
26 |
Kali |
Mg |
553 |
75 |
Clo |
Mg |
360 |
49 |
Canxi |
Mg |
520 |
71 |
Phốt pho |
Mg |
340 |
46 |
Magie |
Mg |
55 |
7,5 |
Vitamin A |
me mkg |
1933 580 |
260 79 |
Vitamin D |
me mkg |
360 9 |
49 1,2 |
Vitamin E |
me mg |
13 8,7 |
1,8 1,2 |
Vitamin K |
Mkg |
45,5 |
6,2 |
Vitamin C |
Mg |
86 |
12 |
Vitamin B1 |
Mg |
0,72 |
0,098 |
Vitamin B2 |
Mg |
1,07 |
0,15 |
PP |
Mg |
4,15 |
0,56 |
Vitamin B6 |
Mg |
0,6 |
0,082 |
Axit folic |
Mkg |
110 |
15 |
Axit pantotenic |
Mg |
3,7 |
0,5 |
Vitanmin B12 |
Mkg |
1,15 |
0,16 |
Biotin |
Mkg |
17 |
2,3 |
Colin |
Mg |
75 |
10 |
Inozin |
Mg |
45 |
6,1 |
Canitin |
Mg |
7,3 |
1 |
Sắt |
Mg |
7 |
0,95 |
Iốt |
Mkg |
95 |
13 |
Đồng |
Mg |
0,4 |
0,054 |
Kẽm |
Mg |
5,4 |
0,73 |
Selen |
Mkg |
9,8 |
1,3 |
Mangan |
Mkg |
60 |
8 |
Hợp chất khác |
Mocm/kg |
247 |