Nan Nga số 1 (800 gam)
Nan1-800gr
Sữa nan Nga số 1 dành cho bé từ 0-6 tháng tuổi
Công thức sữa Nan Nga 1 được thiết kế để giúp trẻ khỏe mạnh ngay từ khi sinh ra. Sữa Nan Nga 1 cung cấp cho trẻ tất cả các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển tối ưu thể chất lẫn tinh thần. Có tác dụng bảo vệ và giúp kích hoạt khả năng miễn dịch tự nhiên của cơ thể. Sự kết hợp các dưỡng chất trong sữa Nan tạo thành một hỗn hợp có khả năng hỗ trợ hệ vi sinh vật đường ruột phát triển tốt.
Tính năng đặc biệt của sữa Nan Nga 1:
- Sữa Nan Nga 1 thúc đẩy sự phát triển và tăng cường khả năng miễn dịch cho trẻ em trong những ngày tháng đầu đời của trẻ.
- Bifidobacteria - vi khuẩn sống probiotic duy trì một hệ vi sinh lành mạnh và tăng cường khả năng miễn dịch giúp cơ thể trẻ có khả năng chống lại các tác nhân gây bệnh.( Môi trường bên ngoài rất khách với môi trường trong bụng mẹ do đó trẻ rất dễ binh nhiễm bệnh )
- Sữa Nan Nga 1 chứa Smart lipid - hai loại axit béo DHA (omega-3) và ARA (omega-6) có trong sữa mẹ rất quan trọng cho sự phát triển não bộ và tăng cường miễn dịch.
- OPTIPRO protein có trong sữa Nan Nga 1 tối ưu cho sự tăng trưởng và phát triển bình thường của trẻ, nó rất tốt cho hệ tiêu hóa của trẻ.
Về bản chất sữa Nan Nga 1 tạo ra một môi trường sống thuận lợi cho các vi sinh vật đường ruột, từ đó tăng cường miễn dịch, tăng cường khả năng tiêu hóa. Khi trẻ có hệ tiêu hóa tốt thì trẻ sẽ tăng cân và khỏe mạnh.
Thành phần:, sữa không béo, nước huyết thanh, đường lacto, dầu thực vật, chất đạm, lexitin đậu nành, canxi nitrat, canxi fotfat, natri nitrat, kẽm sunfat, sắt sunfat, dầu cá, kali clorua, natri selen , kali iốt, đồng sunfat, chất nuôi cấy vi thực vật, các vitamin, cacnitin, nucleotit.
Cách pha chế:
Độ tuổi |
Số lượng cho mỗi lần |
Số lần trong ngày |
||
Lượng nước nóng (ml) |
Lượng bột |
Bột |
Các dạng khác |
|
1-2 tuần |
90 |
3 |
6 |
- |
3-4 tuần |
120 |
4 |
5 |
- |
2 tháng |
150 |
5 |
5 |
- |
3-4 tháng |
180 |
6 |
5 |
- |
5-6 tháng |
210 |
7 |
5 |
- |
Từ 7 tháng trở lên |
210 |
7 |
4-3 |
1-2*** |
* Để giữ được các vi khuẩn có lợi, cần dùng nước ở nhiệt độ 370
** Lưu ý: khi pha bột cần sử dụng loại thìa tiêu chuẩn, lấy sữa đến miệng thìa. Dùng lượng sữa không đúng theo bảng định mức, nhiều hay ít hơn đều không tốt cho sự tiêu hoá của trẻ. Muốn thay đổi loại sữa, tốt nhất nên làm theo lời khuyên của bác sĩ.
Hạn sử dụng: 2 năm
Dùng sữa trong vòng 3 tuần sau khi mở nắp. Không nên để sữa trong tủ lạnh.
Bảng phân tích giá trị dinh dưỡng
Thành phần |
Đơn vị |
Trên 100g sữa bột |
Trên 100ml sữa pha |
Kalo |
kdz calo |
2170 519 |
280 67 |
Chất béo |
G |
27,7 |
3,6 |
Axit linoleic |
G |
4,1 |
0,53 |
Axit linoleic α |
Mg |
500 |
64,5 |
ARA |
Mg |
61 |
7,9 |
DHA |
Mg |
61 |
7,9 |
Đạm |
G |
9,6 |
1,24 |
Hidrat cacbon |
G |
57,8 |
7,5 |
Chất khoáng |
G |
2,87 |
0,37 |
Natri |
Mg |
133 |
17 |
Kali |
Mg |
525 |
68 |
Clo |
Mg |
365 |
47 |
Canxi |
Mg |
330 |
43 |
Phốt pho |
Mg |
183 |
24 |
Magie |
Mg |
44 |
5,7 |
Vítamin A |
me mkg |
1757 527 |
230 68 |
Vitamin D |
me mkg |
288 7,2 |
37 10,93 |
Vitamin E |
me mg |
10,5 7 |
1,4 0,9 |
Vitamin K |
Mkg |
43 |
5,5 |
Vitamin C |
Mg |
87 |
11 |
Vitamin B1 |
Mg |
0,58 |
0,075 |
Vitamin B2 |
Mg |
1,06 |
0,14 |
PP |
Mg |
4,55 |
0,59 |
Vitamin B6 |
Mg |
0,4 |
0,052 |
Axit folic |
Mkg |
74 |
9,5 |
Axit pantotenic |
Mg |
3,87 |
0,5 |
Vitanmin B12 |
Mkg |
1,85 |
0,24 |
Biotin |
Mkg |
11,8 |
1,5 |
Colin |
Mg |
94 |
12 |
Inozin |
Mg |
46,5 |
6 |
Taurin |
Mg |
39,4 |
5,1 |
Canitin |
Mg |
8 |
1 |
Sắt |
Mg |
5,2 |
0,67 |
Iốt |
Mkg |
93 |
12 |
Đồng |
Mg |
0,4 |
0,052 |
Kẽm |
Mg |
5,4 |
0,7 |
Selen |
Mkg |
11 |
1,4 |
Mangan |
Mkg |
115 |
15 |
Hợp chất khác |
Mocm/kg |
313 |