Nan Chua 2
Nan Chua 2
NAN sữa chua 2
Sữa bột dành cho trẻ từ 6 tháng tuổi
Làm phong phú hệ vi thực vật đường ruột và tăng cường khả năng miễn dịch
Chứa BIO và giàu chất đạm. Giúp bé được bảo vệ toàn diện
Lưu ý: Dùng bột ngay sau khi pha song. Không dùng loại sữa kém bảo quản hoặc đã ăn dở. Khi cho trẻ ăn cần tránh để trẻ bị sặc.
Cách pha chế:
Độ tuổi
|
Số lượng cho mỗi lần |
Số lần trong ngày |
||
Lượng nước nóng, ml |
Lượng bột |
Bột |
Các dạng khác |
|
6 tháng |
210 |
7 |
5 |
- |
Từ 7 tháng trở lên |
210 |
7 |
4-3 |
1-2*** |
* Để giữ được các vi khuẩn có lợi, cần dùng nước ở nhiệt độ cơ thể (370)
** Lưu ý: khi pha bột cần sử dụng loại thìa tiêu chuẩn, lấy sữa đến miệng thìa. Dùng lượng sữa không đúng theo bảng định mức, nhiều hay ít hơn đều không tốt cho sự tiêu hoá của trẻ. Muốn thay đổi loại sữa, tốt nhất nên làm theo lời khuyên của bác sĩ.
*** Bổ xung vào khẩu phần ăn của bé thêm cháo, rau, hoa quả, thịt và cá.Chú ý tới những phản ứng của trẻ và lời khuyên của bác sĩ.
NAN sữa chua 2 – là loại sữa dạng sữa chua, dựa vào quá trình lên men của một số vi khuẩn có lợi, cân bằng dinh dưỡng, bổ xung các dưỡng chất cần thiết cho sự phát triển thể chất và trí não, tăng cường trí thông minh cho trẻ, giúp trẻ ăn ngon hơn. NAN sữa chua 2 được dùng cho trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên, làm cho bữa ăn của bé hoàn thiện hơn. Sữa Nan sữa chua 2 không dùng để thay sữa mẹ trong thời gian 6 tháng đầu.
Nhờ sự kết hợp tối ưu giữa các thành phần bảo vệ bảo vệ toàn diện, sữa NAN sữa chua 2 tăng cường khả năng miễn dịch cho bé trong thời kì phát triển tiếp theo.
Vi khuẩn biphidum BL là những vi khuẩn có lợi:
- Nuôi dưỡng hệ vi thực vật có lợi cho sức khoẻ
- Tăng cường khả năng miễn dịch
BIO và hệ vi khuẩn biphidum
- Nuôi dưỡng hệ vi thực vật đường ruột
- Tăng cường khả năng bảo vệ đường ruột
Chất đạm OPTIPRO3
- Thúc đẩy sự phát triển chiều cao cân đối
- Giúp trẻ nhanh học hỏi
Lưu ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất dành cho trẻ. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi cho trẻ ăn thêm sữa ngoài.
Cách chế biến:
1. Rửa sạch tay trước khi pha sữa
2. Vệ sinh bình sữa, nắp và núm vú
3. Luộc trong nước sôi khoảng 5 phút
4. Đun sôi nước trong 5 phút, để nguội còn 370C
5. Rót lượng nước vừa đủ vào bình pha theo hướng dẫn ghi trong bảng
6. Chỉ nên sử dụng loại thìa theo tiêu chuẩn đã có sẵn trong hộp, không đong sữa quá đầy
7. Cho sữa vào bình theo định lượng đã ghi trên bảng
8. Lắc đều bình cho đến khi sữa tan
9. Sau khi pha sữa xong, cần đóng kín nắp hộp, bảo quản tại nơi khô thoáng
Chú ý: Sử dụng nước không nóng, chưa khử trùng hoặc bảo quản, pha sữa, cho ăn không đúng cách đều có ảnh hưởng không tốt cho sức khoẻ của bé.
- Ngày sản xuất, đóng gói và thời hạn sử dụng in dưới đáy hộp
- Trước và sau khi mở, sữa phải được bảo quản ở nhiệt độ 250C, độ ẩm không quá 75%. Dùng sữa trong vòng 3 tuần sau khi mở nắp. Không nên để sữa trong tủ lạnh.
Thành phần: sữa không béo, mantodetrin, đường lacto, dầu thực vật, chất đạm, lexitin đậu nành, tinh bột, canxi nitrat, canxi fotfat, natri nitrat, kẽm sunfat, sắt sunfat, dầu cá, kali clorua, natri selen , kali iốt, đồng sunfat, chất nuôi cấy vi thực vật, các vitamin, cacnitin.
Thành phần |
Đơn vị |
Trên 100g sữa bột |
Trên 100ml sữa pha |
Kalo |
kdz calo |
2070 496 |
280 67 |
Chất béo |
G |
23,7 |
3,2 |
Axit linoleic |
G |
3,6 |
0,5 |
Axit linoleic α |
Mg |
400 |
55 |
Đạm |
G |
11,2 |
1,51 |
Hidrat cacbon |
G |
59,4 |
8,0 |
Đường lacto |
G |
32,6 |
4,4 |
Mantodectrin |
G |
16,2 |
2,2 |
Tinh bột |
G |
9,6 |
1,3 |
Chất khoáng |
G |
3,2 |
0,43 |
Natri |
Mg |
201 |
27,0 |
Kali |
Mg |
563 |
76,0 |
Clo |
Mg |
370 |
50,0 |
Canxi |
Mg |
571 |
77,0 |
Phốt pho |
Mg |
380 |
51,0 |
Magie |
Mg |
47 |
6,3 |
Vítamin A |
me mkg |
1567 470 |
210 63 |
Vitamin D |
me mkg |
296 7,4 |
40 1,0 |
Vitamin E |
me mg |
9,6 6,4 |
1,3 0,86 |
Vitamin K |
Mkg |
38 |
5,1 |
Vitamin C |
Mg |
84 |
11,0 |
Vitamin B1 |
Mg |
1,0 |
0,13 |
Vitamin B2 |
Mg |
1,0 |
0,14 |
PP |
Mg |
4,6 |
0,62 |
Vitamin B6 |
Mg |
0,6 |
0,08 |
Axit folic |
Mkg |
65 |
8,8 |
Axit pantotenic |
Mg |
2,7 |
0,4 |
Vitanmin B12 |
Mkg |
1,6 |
0,2 |
Biotin |
Mkg |
24,3 |
3,3 |
Colin |
Mg |
60 |
8,1 |
Inozin |
Mg |
43,5 |
5,9 |
Taurin |
Mg |
43 |
5,8 |
Canitin |
Mg |
7,9 |
1,1 |
Sắt |
Mg |
5,2 |
0,7 |
Iốt |
Mkg |
88 |
12,0 |
Đồng |
Mg |
0,35 |
0,05 |
Kẽm |
Mg |
6,0 |
0,8 |
Selen |
Mkg |
9,9 |
1,3 |
Mangan |
Mkg |
60 |
8,0 |
Hợp chất khác |
Mocm/kg |
278 |
Thìa tiêu chuẩn: 4,53g
100ml sữa = 13,6g bột(3 thìa) + 90ml nứơc